Bảng báo giá máy bơm nước Sealand Italy tại Hà Nội mới nhất

Máy bơm nước Sealand Ý công nghệ cao và đầu tư vào chất lượng để thỏa mãn khách hàng

Thương hiệu máy bơm nước Sea-Land Srl thành lập từ năm 1990, chuyên về nghiên cứu, phát triển, công nghiệp hóa và sản xuất thiết bị máy bơm ly tâm, tự mồi, chìm ngập nước, cho các ứng dụng dân dụng, thương mại và công nghiệp, với hiệu suất lên đến 240 m3/h. Tất cả các sản phẩm của Sealand được sản xuất tại Ý trong các nhà máy torreglia ở tỉnh Padua và ở tỉnh Brescia Pontevico.

   Với đội ngũ kỹ thuật viên có trình độ cao, liên tục được cập nhật, và với sự trợ giúp của hệ thống công nghệ và thử nghiệm hiện đại, có thể phát triển các sản phẩm có tính sáng tạo, hiệu suất, và đáng tin cậy theo thời gian.

   Tất cả mọi thứ xoay quanh mục tiêu của việc tạo ra các công nghệ cung cấp giá trị cho bản thân và cho người dùng, nhưng trên tất cả là  cung cấp cho khách hàng với các tiêu chuẩn cao về mối quan hệ kỹ thuật và con người. Cho phép thiết bị máy bơm nước Sea-Land có mặt tại các tổ chức, nhà phân phối trung thành tại hơn 60 quốc gia trên toàn thế giới. Được công nhận ở khắp mọi nơi.

Quay lại trang chủ để xem thêm các sản phẩm máy bơm nước Seland nhập khẩu Italy: Bấm vào đây

Bảng giá Máy bơm nước Sealand nhập khẩu Ý mới nhất

STT

Model

Nguồn (v/c)

Công suất

(kw)

Cột áp

H(m)

Lưu lượng

Q(m3/h)

Đơn giá

(Vnđ)

Bơm ly tâm tự mồi (bán chân không)

1

JET 61M

220

0.44

31-16

0.6- 2.4

2.900.000

2

JET 101M

220

0.74

42- 24

0.6 – 3.0

3.200.000

3

JEXI 100M

220

0.74

43.7- 27.4

0.6- 3.6

5.000.000

Bơm họng súng

4

JB 150M (2 tầngcánh)

220

1.1

50-25

0.6-5.4

6.500.000

5

JB 200M (2 tầngcánh)

220

1.47

60.9- 31.3

0.6-7.2

7.000.000

Bơm giếng 3 họng ( 2 hút 1 đẩy)

6

JAP-100 M

220

0.74

38-20

0.36- 1.8

4.000.000

7

JAP-150 M

220

1.1

49-17

0.36- 3.6

6.870.000

Bơm ly tâm 1 tầng cánh

8

K 50 M

220

0.37

20.5- 8

0.6-0.6

2.500.000

9

K 100 M

220

0.74

31.5- 15.5

0.6- 7.2

3.200.000

10

K 151 M

220

1.1

39.5 – 19.5

0.6- 7.8

6.000.000

11

K 200 M

220

1.47

45.9- 10

1.2 - 7.8

6.300.000

Bơm ly tâm 2 tầng cánh

12

KD 200 M (2 tầngcánh)

220

1.47

46.5- 32

3.6- 9.6

8.500.000

13

KD 300 T (2 tầngcánh)

380

2.2

48.5- 21

6.0-13.2

9.150.000

Bơm ly tâm trục đứng đa tầng cánh

14

MKV 3/10M

220

1.1

71.4- 17.5

1-5

12.300.000

15

MKV 3/12M

220

1.5

90- 20.3

1-5

13.200.000

16

MKV 3/15M

220

1.85

110- 27

1-5

14.700.000

17

MKV 3/17M

220

2.2

125.5-29.7

1-5

15.600.000

18

MKV 6/10M

380

2.2

90-28.5

1-9

14.500.000

Bơm ly tâm trục đứng đa tầng cánh , buồng cánh bằng inox

19

MVX  3-7 FM

220

1.5

70-34

1.5-4.5

26.000.000

20

MVX  5-17 FT

380

1.5

73.5-41

1.98-7.02

41.800.000

21

MVX  9-7 FT

380

3

82-28

3.6-18

32.200.000

22

MVX  12/08T

380

4

110-38

3.6-18

39.500.000

23

MVX  9-14FT

380

5.5

164-57

3.6-18

46.300.000

24

MVX  9-12 FT

380

7.5

135-30

4.8-24

52.500.000

25

MVX  15/12T

380

11

162-38

4.8-24

60.600.000

26

MVX  15/14T

380

11

196-42

4.8-24

64.400.000

27

MVX  16-10 FT

380

7.5

110-34

4.8-30

52.150.000

Bơm chìm giếng khoan 4 inch

28

SL 70- 10M

220

0.74

66-35

1.8-4.2

11.800.000

29

SL 70- 15M

220

1.1

94-53

1.8-4.2

14.000.000

30

SL 70- 20M

220

1.5

125-70

1.8-4.2

16.500.000

31

SL 70- 30M

220

2.2

181-102

1.8-4.2

20.700.000

32

SL 70- 20T

380

1.5

125-70

1.8-4.2

15.700.000

33

SL 70- 30T

380

2.2

181-102

1.8-4.2

19.100.000

34

SL 140- 15M

220

1.1

44-20

4.2-9.0

14.500.000

35

SL 140- 20M

220

1.5

61-28

4.2-9.0

16.900.000

36

SL 140-30M

220

2.2

88-40

4.2-9.0

21.200.000

37

SL 140-40T

380

3

121-55

4.2-9.0

26.100.000

38

SL 140-55T

380

4

165-75

4.2-9.0

31.700.000

39

SL 140-75T

380

5.5

220-100

4.2-9.0

38.200.000

40

SL 140-100T

380

7.5

275-125

4.2-9.0

48.700.000

41

SL 200- 15M

220

11

32-16

6.0-12

13.400.000

42

SL 200- 20T

380

1.5

44-22

6.0-12

14.600.000

43

SL 200-30T

380

2.2

63-32

6.0-12

17.200.000

44

SL 200- 40T

380

3

88-44

6.0-12

26.100.000

45

SL350 -20M

220

1.5

21-7

12-21

16.000.000

46

SL400-40T

380

3

46-16

12-21

23.800.000

47

SL6 L75T

380

5.5

80-22

12-36

45.500.000

48

SL6 N100

380

7.5

71-20

18-48

47.600.000

49

SL6 P150

380

11

64-13

30-66

52.200.000

50

SL6 P200

380

15

97-20

30-66

63.000.000

Bơm công nghiệp ly tâm trục ngang

51

CN 32 -125A

380

1.5

26-12.5

3-24

9.950.000

52

CN 32-160B

380

2.2

30.5-17

3-27

10.700.000

53

CN 32-160A

380

3

37-22

3-30

12.800.000

54

CN 40- 160B

380

3

31-21

15-36

14.100.000

55

CN 40-160A

380

4

38,5-29

15-36

16.000.000

56

CN 40- 200B

380

5.5

49,5-37,5

12-33

19.800.000

57

CN 40- 200A

380

7.5

59.5-48

15-36

21.500.000

58

CN 40- 250B

380

11

72.5-63

15-36

31.900.000

59

CN 40- 250A

380

15

85.5-79

15-36

41.900.000

60

CN 50- 125B

380

3

19.8-13

30-60

14.100.000

61

CN 50- 125A

380

4

24-18.5

30-60

14.800.000

62

CN 50- 160B

380

5.5

32-25

30-60

19.800.000

63

CN 50- 160A

380

7.5

32-28

30-72

21.500.000

64

CN 50- 200B

380

11

54-38

30-72

31.600.000

65

CN 50- 250C

380

15

73.5-54

30-72

41.700.000

66

CN 50- 250B

380

18.5

82-61.5

30-72

46.900.000

67

CN 50- 250A

380

22

90-69.5

30-72

53.000.000

68

CN 65- 160B

380

11

34-25

36-126

32.300.000

69

CN 65- 160A

380

15

39-30

36-126

41.400.000

70

CN 65- 200B

380

18.5

54.5-37

36-126

51.000.000

71

CN 65- 200A

380

22

60-47

36-126

55.700.000

72

TP2-CN50-160B

380

 

 

 

 

73

CNG 80-250B

380

55

83-70

12-240

128.300.000

Bơm lytâm lưu lượng lớn

74

KP 150M

220

 

20.5-10

6-36

7.000.000

75

KP 200T

220

 

24-10

6-36

7.500.000

76

KP 300T

380

 

28-6

6-36

7.900.000

77

KL 150M

220

 

12-3

12-60

7.800.000

78

KL 200M

380

 

14.7-6

12-60

8.500.000

79

KL 200T

380

 

14.7-6

12-60

8.500.000

80

KL 300T

380

 

17-5.5

12-72

9.000.000

81

KC 150M

220

 

24.3-15.2

3-21

6.800.000

82

KC 300T

380

 

35-23

3-24

8.000.000

Bơm ly tâm 2 tầng cánh

83

BK 150M

380

 

53-13

0.6-6

7.500.000

84

BK 200T

380

 

59-11

0.6-6

8.000.000

85

BK 300T

380

 

67.3-28

1.2- 8.4

8.700.000

86

BK 400T

380

 

79-29.6

1.2- 10.6

15.200.000

87

BK 550T

380

 

88-5.9

1.2-12

16.200.000

88

BK 750T

380

 

92.9-22.7

1.2-12

19.850.000

Bơm hố móng bằng gang

89

SA100M

220

 

10.4-4.4

3-27

6.900.000

90

SA200M

220

 

14.7-0.8

3-27

14.800.000

Bơm chìm nước thải bằng inox

91

DVX 150

220

 

10-2.5

3-27

16.300.000

92

DVJ 100AUT

220

 

6.9-1.4

3-18

5.450.000

Bơm chìm nước thải, bùn loãng

93

DV25/300T2

380

 

17.6-5

3-45

32.200.000

94

DV30/550T2

380

 

18.2-4

6-72

44.300.000

95

DV40/750T2

380

 

24.1- 2.5

6-96

50.050.000

 

Quay lại trang chủ để xem thêm các sản phẩm của Seland nhập khẩu Ý: Bấm vào đây

Nếu bạn chưa nhìn thấy sản phẩm mà mình cần. Hãy liên hệ ngay tới số hotline 096.18.13.114 hoặc gửi thông tin đến email [email protected] cho chúng tôi ngay để nhận được sự trợ giúp.